| |
BẢNG TÍNH PHÍ (THAM KHẢO) |
| |
|
| |
|
|
| |
Nội dung công việc |
Ghi chú |
| |
(Tham
gia tố tụng tại ṭa án cấp sơ thẩm,
thi hành án, bán tài sản thi hành án) |
|
(1) |
Chuẩn bị hồ sơ khởi kiện
(các hồ sơ làm căn cứ khởi kiện,
thông tin cá nhân của nguyên đơn, bị
đơn, các hồ sơ sao y chứng thực) |
Tập
hợp tất cả các hồ sơ, tài liêu liên
quan đến vụ tranh chấp |
|
(2) |
ỦY QUYỀN (tham gia tố tụng)
(Nộp đơn khởi kiện, tham gia tố tụng,
thi hành án) |
Hợp
đồng ủy quyền: lập tại văn pḥng
công chứng, hoặc Công ty đóng dấu |
|
(3) |
XÁC NHẬN NƠI CƯ TRÚ CỦA BỊ ĐƠN
(Hộ khẩu thường trú, tạm trú, địa
điểm kinh doanh, trụ sở công ty) |
Hạn
chế trường hợp Ṭa án chuyển hồ sơ
vụ án về nơi cư trú của bị đơn (do
nguyên đơn cung cấp không chính xác,
khi nộp đơn khởi kiện) |
|
(4) |
ĐƠN KHỞI KIỆN
(Các yêu cầu ṭa án giải quyết, giá
trị tài sản tranh chấp, địa chỉ bất
động sản tranh chấp) |
|
|
(5) |
TẠM ỨNG ÁN PHÍ
(Nộp tiền tạm ứng án phí, đề nghị
miễn giảm tiền tạm ứng án phí) |
Có
thể nộp đơn đề nghị Ṭa án miễn,
giảm tiền tạm ứng án phí |
|
(6) |
THÔNG BÁO THỤ LƯ VỤ ÁN
(Ṭa án ra thông báo sau khi nguyên
đơn đă nộp tiền tạm ứng án phí) |
Có
thể sau 7 ngày, Ṭa án mới giao
Thông báo thụ lư vụ án |
|
(7) |
BẢN KHAI (ư kiến của đương sự)
(Ṭa án triệu tập nguyên đơn, đề
nghị viết bản khai liên quan đến nội
dung khởi kiện) |
Có
thể dời ngày nộp bản khai cho ṭa án
(đánh máy, viết tay) |
|
(8) |
Yêu cầu ṭa án ra quyết định áp dụng
biện pháp khẩn cấp tạm thời (Ngăn
chặn)
(Cấp thực hiện hành vi, cấm chuyển
dịch, mua bán tài sản, phong tỏa tài
khoản….) |
Phải
nộp một khoản tiền để đảm bảo cho
yêu cầu ngăn chặn, bồi thường thiệt
hại (nếu có) |
|
(9) |
H̉A GIẢI LẦN 1
(Ṭa án triệu tập nguyên đơn, bị
đơn, người làm chứng, người có quyền
lợi, nghĩa vụ liên quan đến ṭa án
để ḥa giải, cung cấp chứng cứ) |
Nếu
vắng mặt 1 trong các đương sự: Ṭa
án lập biên bản không tiến hành ḥa
giải được |
|
(10) |
H̉A GIẢI LẦN 2
(Ṭa án triệu tập nguyên đơn, bị
đơn, người làm chứng, người có quyền
lợi, nghĩa vụ liên quan đến ṭa án
để ḥa giải, cung cấp chứng cứ) |
Nếu
vắng mặt 1 trong các đương sự: Ṭa
án lập biên bản không tiến hành ḥa
giải được |
|
(11) |
H̉A GIẢI LẦN 3
(Ṭa án triệu tập nguyên đơn, bị
đơn, người làm chứng, người có quyền
lợi, nghĩa vụ liên quan đến ṭa án
để ḥa giải, cung cấp chứng cứ) |
Nếu
vắng mặt 1 trong các đương sự: Ṭa
án lập biên bản không tiến hành ḥa
giải được |
|
(12) |
Đối chất trực tiếp
(Đối chất trực tiếp giữa nguyên đơn,
bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ
liên quan, người làm chứng… để làm
rơ các thông tin, chứng cứ, nội dung
vụ tranh chấp) |
Có
thể phải làm việc thông qua đại diện
ủy quyền (luật sư), không thể đổi
chất trực tiếp được |
|
(13) |
Yêu cầu phản tố (của bị đơn)
(Bị đơn có đơn yêu cầu phản tố các
nội dung khởi kiện của nguyên đơn) |
Nộp
tiền tạm ứng án phí đối với nội dung
phản tố |
|
(14) |
Yêu cầu độc lập (của người có quyền
lợi, nghĩa vụ liên quan)
(Bị đơn có đơn yêu cầu phản tố các
nội dung khởi kiện của nguyên đơn) |
|
|
(15) |
Yêu cầu ṭa án triệu tập người làm
chứng, hoặc người có quyền lợi,
nghĩa vụ liên quan
(Yêu cầu ṭa án triệu tập người làm
chứng, người có quyền lợi, nghĩa vụ
liên quan,… để làm rơ các thông tin,
chứng cứ, nội dung vụ tranh chấp) |
Ṭa
án có quyền từ chối triệu tập các
đương sự |
|
(16) |
Yêu cầu ṭa án ủy thác thu thập
chứng cứ
(Yêu cầu ṭa án ủy thác cho ṭa án
khác, hoặc các cơ quan có thẩm quyền
thu thập chứng cứ, cung cấp thông
tin, tài liệu, hoặc mời người làm
chứng, người có quyền lợi, nghĩa vụ
liên quan cung cấp ư kiến liên quan
đến nội dung vụ án) |
|
|
(17) |
Tạm đ́nh chỉ, chờ kết quả thu thập
chứng cứ
(Ṭa án ra quyết định tạm đ́nh chỉ,
chờ kết quả thu thập chứng cứ) |
Quyết định tạm đ́nh chỉ không nêu rơ
tạm đ́nh chỉ trong thời gian bao
lâu. |
| |
Ṭa án tiếp tục giải quyết vụ án, do
đă có kết quả thu thập chứng cứ
(Ṭa án ra quyết định tiếp tục giải
quyết vụ án, yêu cầu đương sự có ư
kiến, bổ sung chứng cứ, các yêu cầu
mới) |
|
|
(18) |
Yêu cầu ṭa án sớm đưa vụ án ra xét
xử
(Trong trường hợp ṭa án thụ lư vụ
án quá lâu, đă ḥa giải nhiều lần,
không cần thiết phải thu thập thêm
chứng cứ) |
|
|
(19) |
Yêu cầu ṭa án giám định chữ kư, chữ
viết, hồ sơ, tài liệu
(Trong trường hợp có nghi ngờ chữ
kư, chữ viết không đúng, hồ sơ tài
liệu giả) |
|
|
(20) |
Yêu cầu ṭa án thẩm định tại chổ
hoặc yêu cầu tổ chức thẩm định
(Thẩm định giá trị tài sản….) |
|
|
(21) |
Yêu cầu ṭa án tổ chức đo vẽ hiện
trạng nhà, đất đang tranh chấp
(Đo vẽ xác định ranh giới, nhà, đất
đang tranh chấp) |
Kư
hợp đồng với tổ chức đo vẽ. Thiếu
người tham gia chứng kiến đo vẽ (do
ṭa án triệu tập), không tiến hành
đo vẽ được, sẽ dời lại lần kế tiếp. |
|
(22) |
Quyết định đưa vụ án ra xét xử (Sơ
thẩm)
(Ṭa án ra quyết định đưa vụ án ra
xét xử, gửi cho tất cả các đương sự,
cơ quan tiến hành tố tụng) |
Ṭa
án gửi trực tiếp, hoặc gửi bưu điện,
hoặc thông qua văn pḥng thừa phát
lại "tống đạt văn bản tố tụng" |
|
(23) |
Yêu cầu ṭa án hoăn phiên ṭa (Lần
1)
(Khi đương sự, luật sư, luật gia cần
thời gian để sao chụp hồ sơ, tài
liệu, nghiên cứu vụ án, hoặc v́ lư
do chính đáng) |
Yêu
cầu ṭa án hoăn phiên toàn, nếu có
lư do chính đáng |
|
(24) |
Yêu cầu ṭa án hoăn phiên ṭa (Lần
2)
(Khi đương sự, luật sư, luật gia cần
thời gian để sao chụp hồ sơ, tài
liệu, nghiên cứu vụ án, hoặc v́ lư
do chính đáng) |
Ṭa
án có thể không chấp nhận, và xét xử
vắng mặt |
|
(25) |
Tham gia tố tụng tại phiên ṭa sơ
thẩm
(Cung cấp chứng cứ tại ṭa án, Yêu
cầu thay đổi người tiến hành tố
tụng, tham gia hỏi đáp, tranh luận,
nghị án) |
Có
thể yêu cầu ṭa án cung cấp bản sao
biên bản phiên ṭa, ngay sau khi
tuyên án |
|
(26) |
Bản án sơ thẩm
(Ṭa án ra quyết định Chấp thuận
hoặc không chấp thuận yêu cầu khởi
kiện của nguyên đơn. Buộc nguyên
đơn, bị đơn, người có quyền lợi,
nghĩa vụ liên quan, người làm chứng
phải làm, thực hiện….) |
Ṭa
án cung cấp Bản án (có kư tên, đóng
dấu) trong thời hạn 3 ngày làm việc
(án chưa có hiệu lực pháp luật) |
|
(27) |
Đơn kháng cáo
(Kháng cáo toàn bộ nội dung bản án
sơ thẩm, hoặc kháng cáo một phần nội
dung bản án) |
Thời
hạn 15 ngày, kể từ ngày Ṭa án xét
xử. Nêu rơ lư do kháng cáo |
|
(28) |
Đơn yêu cầu ṭa án kháng nghị bản án
sơ thẩm
(Kháng cáo toàn bộ nội dung bản án
sơ thẩm, hoặc kháng cáo một phần nội
dung bản án) |
Thời
hạn 30 ngày, kể từ ngày Ṭa án xét
xử. |
|
(29) |
Đơn yêu cầu Viện kiểm sát kháng nghị
bản án sơ thẩm
(Kháng cáo toàn bộ nội dung bản án
sơ thẩm, hoặc kháng cáo một phần nội
dung bản án) |
Thời
hạn 30 ngày, kể từ ngày Ṭa án xét
xử. |
|
(30) |
Chuyển hồ sơ vụ án đến ṭa án cấp
phúc thẩm
(Ṭa án cấp sơ thẩm chuyển hồ sơ
vụ án đến ṭa án cấp phúc thẩm, để
giải quyết theo yêu cầu kháng cáo,
Quyết định kháng nghị của ṭa án,
viện kiểm sát) |
Trong thời gian khoảng 30 ngày làm
việc |
|
(31) |
Ṭa án cấp phúc thẩm thụ lư vụ án
(thụ lư vụ án, khi đủ điều kiện luật
định) |
Khoảng 30 ngày, sau khi thụ lư vụ
án, Ṭa án cấp phúc thẩm ra giấy
triệu tập đương sự |
|
(32) |
H̉A GIẢI LẦN 1 (phúc thẩm)
(Ṭa án triệu tập nguyên đơn, bị
đơn, người làm chứng, người có quyền
lợi, nghĩa vụ liên quan đến ṭa án
để ḥa giải, cung cấp chứng cứ) |
Đương sự cung cấp chứng cứ mới (nếu
có) |
|
(33) |
H̉A GIẢI LẦN 2 (phúc thẩm), nếu ṭa
án thấy cần thiết
(Ṭa án triệu tập nguyên đơn, bị
đơn, người làm chứng, người có quyền
lợi, nghĩa vụ liên quan đến ṭa án
để ḥa giải, cung cấp chứng cứ) |
|
|
(34) |
Quyết định đưa vụ án ra xét xử (Phúc
thẩm)
(Ṭa án ra quyết định đưa vụ án ra
xét xử, gửi cho tất cả các đương sự,
cơ quan tiến hành tố tụng) |
|
|
(35) |
Yêu cầu ṭa án hoăn phiên ṭa phúc
thẩm (Lần 1)
(Khi đương sự, luật sư, luật gia cần
thời gian để sao chụp hồ sơ, tài
liệu, nghiên cứu vụ án, hoặc v́ lư
do chính đáng) |
Yêu
cầu ṭa án hoăn phiên toàn, nếu có
lư do chính đáng |
|
(36) |
Yêu cầu ṭa án hoăn phiên ṭa phúc
thẩm (Lần 2)
(Khi đương sự, luật sư, luật gia cần
thời gian để sao chụp hồ sơ, tài
liệu, nghiên cứu vụ án, hoặc v́ lư
do chính đáng) |
Ṭa
án có thể không chấp nhận, và xét xử
vắng mặt |
|
(37) |
Tham gia tố tụng tại phiên ṭa phúc
thẩm
(Cung cấp chứng cứ tại ṭa án, Yêu
cầu thay đổi người tiến hành tố
tụng, tham gia hỏi đáp, tranh luận,
nghị án) |
|
|
(38) |
Bản án phúc thẩm
(Ṭa án ra quyết định Chấp thuận
hoặc không chấp thuận yêu cầu khởi
kiện của nguyên đơn. Buộc nguyên
đơn, bị đơn, người có quyền lợi,
nghĩa vụ liên quan, người làm chứng
phải làm, thực hiện….) |
Bản
án có hiệu lực ngay khi ṭa án tuyên
án. Không được kháng cáo. Ṭa án,
kiện kiểm sát có thể kháng nghị |
|
(39) |
Chuẩn bị hồ sơ yêu cầu thi hành án
(Yêu cầu chi cục thi hành án,
hoặc Văn pḥng thừa phát lại thi
hành bản án có hiệu lực của ṭa án) |
|
|
(40) |
Đơn yêu cầu thi hành án
(Phải có đơn Yêu cầu chi cục thi
hành án, hoặc Văn pḥng thừa phát
lại thi hành bản án có hiệu lực của
ṭa án) |
Nộp
bưu điện (để lấy dấu), sau đó nộp
trực tiếp tại chi cục thi hành án,
hoặc văn pḥng thừa phát lại |
|
(41) |
Lệ phí thi hành án
(Phải có đơn Yêu cầu chi cục thi
hành án, hoặc Văn pḥng thừa phát
lại thi hành bản án có hiệu lực của
ṭa án) |
Khoảng 5% giá trị được thi hành án |
|
(42) |
Tự nguyện thi hành án
(Thông báo tự nguyện thi hành án
trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
người được thi hành án đă hoàn thành
xong các thủ tục yêu cầu thi hành
án, nộp lệ phí thi hành án) |
|
|
(43) |
Cưỡng chế thi hành án
(Hết thời gian tự nguyện thi hành
án) |
|
|
(44) |
Tổ chức đo vẽ hiện trạng nhà, đất
(Đo vẽ phục vụ cho giám định, bán
đấu giá tài sản, chuyển giao quyền
sở hữu, quyền sử dụng bất động sản) |
|
|
(45) |
Định giá tài sản thi hành án
(Các đương sự có yêu cầu, hoặc cơ
quan thi thành án tổ chức giám định) |
|
|
(46) |
Phát sinh tranh chấp liên quan đến
tài sản thi hành án
(Có đơn tranh chấp gửi cơ quan
thi hành án) |
|
|
(47) |
Thỏa thuận mua bán tài sản thi hành
án
(Các bên đương sự tự nguyện thỏa
thuận mua bán tài sản) |
|
|
(48) |
Bán đấu giá tài sản thi hành án
(Niêm yết công khai, tổ chức đấu
giá) |
|
|
(49) |
Chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng tài sản đấu giá
(Hợp đồng chuyển nhượng, nộp
thuế, đăng bộ) |
|
|
(50) |
Bàn giao tài sản trúng đấu giá
(Cơ quan thi hành án tổ chức bàn
giao tài sản cho người trúng đấu giá,
sau khi đă hoàn tất thủ tục đăng bộ
sang tên) |
|
|
(51) |
Tạm đ́nh chỉ thi hành án
(Khi có quyết đinh giám đốc thẩm:
hủy bản án có hiệu lực pháp luật của
ṭa án, hoặc có tranh chấp liên quan
đến tài sản thi hành án) |
Có
tranh chấp, đă được ṭa án thụ lư vụ
án, hoặc có quyết định giám đốc thẩm
(hủy bản án của ṭa án) |
|
(52) |
Đ́nh chỉ thi hành án
(Khi đương sự đă thi hành xong
bản án) |
Đă
thi hành án xong |
|
(53) |
Đơn yêu cầu ṭa án kháng nghị bản án
phúc thẩm
(Kháng cáo toàn bộ nội dung bản án
sơ thẩm, hoặc kháng cáo một phần nội
dung bản án) |
|
|
(54) |
Đơn yêu cầu Viện kiểm sát kháng nghị
bản án phúc thẩm
(Kháng cáo toàn bộ nội dung bản án
sơ thẩm, hoặc kháng cáo một phần nội
dung bản án) |
|
|
(55) |
Chuyển hồ sơ vụ án đến ṭa án cấp
giám đốc thẩm
(Ṭa án cấp sơ thẩm chuyển hồ sơ
vụ án đến ṭa án cấp phúc thẩm, để
giải quyết theo yêu cầu kháng cáo,
Quyết định kháng nghị của ṭa án,
viện kiểm sát) |
|
|
(56) |
Quyết định giám đốc thẩm
(Hủy bản án sơ thẩm, bản án phúc
thẩm: do có sai lầm trong việc xét
xử vụ án, vi phạm thủ tục tố tụng...) |
Hủy
án không có định hướng xét xử, hoặc
có định hướng |
| |
Tiếp tục các thủ tục: Sơ thẩm - Phúc
thẩm - Giám đốc thẩm |
|