LUẬT SƯ

Tổ chức hành nghề luật sư  | TPHCM | Danh bạ

           

Đơn kiện | Luận cứ bảo vệ | Luận cứ bảo vệ | Văn bản luật | Hợp đồng tư vấn

       

Hồ sơ cần chuẩn bị (nộp ṭa án)

1. Đơn khởi kiện (tải về)

2. Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ chứng minh quyền khởi kiện

3. Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ chứng minh quyền lợi bị xâm phạm

4. Hồ sơ về tài sản

5. Hồ sơ về nhân thân

6. Các loại hồ sơ, giấy tờ khác (nếu có)


Kết quả giải quyết của ṭa án:

Quyết định công nhận sự thỏa thuận, hoặc Bản án

 

   
 

BẢNG TÍNH PHÍ (THAM KHẢO)

   
     
 

Nội dung công việc

Ghi chú

 

(Tham gia tố tụng tại ṭa án cấp sơ thẩm, thi hành án, bán tài sản thi hành án)

 (1)

Chuẩn bị hồ sơ khởi kiện
(các hồ sơ làm căn cứ khởi kiện, thông tin cá nhân của nguyên đơn, bị đơn, các hồ sơ sao y chứng thực)

Tập hợp tất cả các hồ sơ, tài liêu liên quan đến vụ tranh chấp

 (2)

ỦY QUYỀN (tham gia tố tụng)
(Nộp đơn khởi kiện, tham gia tố tụng, thi hành án)

Hợp đồng ủy quyền: lập tại văn pḥng công chứng, hoặc Công ty đóng dấu

 (3)

XÁC NHẬN NƠI CƯ TRÚ CỦA BỊ ĐƠN
(Hộ khẩu thường trú, tạm trú, địa điểm kinh doanh, trụ sở công ty)

Hạn chế trường hợp Ṭa án chuyển hồ sơ vụ án về nơi cư trú của bị đơn (do nguyên đơn cung cấp không chính xác, khi nộp đơn khởi kiện)

 (4)

ĐƠN KHỞI KIỆN
(Các yêu cầu ṭa án giải quyết, giá trị tài sản tranh chấp, địa chỉ bất động sản tranh chấp)

 

 (5)

TẠM ỨNG ÁN PHÍ
(Nộp tiền tạm ứng án phí, đề nghị miễn giảm tiền tạm ứng án phí)

Có thể nộp đơn đề nghị Ṭa án miễn, giảm tiền tạm ứng án phí

 (6)

THÔNG BÁO THỤ LƯ VỤ ÁN
(Ṭa án ra thông báo sau khi nguyên đơn đă nộp tiền tạm ứng án phí)

Có thể sau 7 ngày, Ṭa án mới giao Thông báo thụ lư vụ án

 (7)

BẢN KHAI (ư kiến của đương sự)
(Ṭa án triệu tập nguyên đơn, đề nghị viết bản khai liên quan đến nội dung khởi kiện)

Có thể dời ngày nộp bản khai cho ṭa án (đánh máy, viết tay)

 (8)

Yêu cầu ṭa án ra quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời (Ngăn chặn)
(Cấp thực hiện hành vi, cấm chuyển dịch, mua bán tài sản, phong tỏa tài khoản….)

Phải nộp một khoản tiền để đảm bảo cho yêu cầu ngăn chặn, bồi thường thiệt hại (nếu có)

 (9)

H̉A GIẢI LẦN 1
(Ṭa án triệu tập nguyên đơn, bị đơn, người làm chứng, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến ṭa án để ḥa giải, cung cấp chứng cứ)

Nếu vắng mặt 1 trong các đương sự: Ṭa án lập biên bản không tiến hành ḥa giải được

 (10)

H̉A GIẢI LẦN 2
(Ṭa án triệu tập nguyên đơn, bị đơn, người làm chứng, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến ṭa án để ḥa giải, cung cấp chứng cứ)

Nếu vắng mặt 1 trong các đương sự: Ṭa án lập biên bản không tiến hành ḥa giải được

 (11)

H̉A GIẢI LẦN 3
(Ṭa án triệu tập nguyên đơn, bị đơn, người làm chứng, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến ṭa án để ḥa giải, cung cấp chứng cứ)

Nếu vắng mặt 1 trong các đương sự: Ṭa án lập biên bản không tiến hành ḥa giải được

 (12)

Đối chất trực tiếp
(Đối chất trực tiếp giữa nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan, người làm chứng… để làm rơ các thông tin, chứng cứ, nội dung vụ tranh chấp)

Có thể phải làm việc thông qua đại diện ủy quyền (luật sư), không thể đổi chất trực tiếp được

 (13)

Yêu cầu phản tố (của bị đơn)
(Bị đơn có đơn yêu cầu phản tố các nội dung khởi kiện của nguyên đơn)

Nộp tiền tạm ứng án phí đối với nội dung phản tố

 (14)

Yêu cầu độc lập (của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan)
(Bị đơn có đơn yêu cầu phản tố các nội dung khởi kiện của nguyên đơn)

 

 (15)

Yêu cầu ṭa án triệu tập người làm chứng, hoặc người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
(Yêu cầu ṭa án triệu tập người làm chứng, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan,… để làm rơ các thông tin, chứng cứ, nội dung vụ tranh chấp)

Ṭa án có quyền từ chối triệu tập các đương sự

 (16)

Yêu cầu ṭa án ủy thác thu thập chứng cứ
(Yêu cầu ṭa án ủy thác cho ṭa án khác, hoặc các cơ quan có thẩm quyền thu thập chứng cứ, cung cấp thông tin, tài liệu, hoặc mời người làm chứng, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan cung cấp ư kiến liên quan đến nội dung vụ án)

 

 (17)

Tạm đ́nh chỉ, chờ kết quả thu thập chứng cứ
(Ṭa án ra quyết định tạm đ́nh chỉ, chờ kết quả thu thập chứng cứ)

Quyết định tạm đ́nh chỉ không nêu rơ tạm đ́nh chỉ trong thời gian bao lâu.

 

Ṭa án tiếp tục giải quyết vụ án, do đă có kết quả thu thập chứng cứ
(Ṭa án ra quyết định tiếp tục giải quyết vụ án, yêu cầu đương sự có ư kiến, bổ sung chứng cứ, các yêu cầu mới)

 

 (18)

Yêu cầu ṭa án sớm đưa vụ án ra xét xử
(Trong trường hợp ṭa án thụ lư vụ án quá lâu, đă ḥa giải nhiều lần, không cần thiết phải thu thập thêm chứng cứ)

 

 (19)

Yêu cầu ṭa án giám định chữ kư, chữ viết, hồ sơ, tài liệu
(Trong trường hợp có nghi ngờ chữ kư, chữ viết không đúng, hồ sơ tài liệu giả)

 

 (20)

Yêu cầu ṭa án thẩm định tại chổ hoặc yêu cầu tổ chức thẩm định
(Thẩm định giá trị tài sản….)

 

 (21)

Yêu cầu ṭa án tổ chức đo vẽ hiện trạng nhà, đất đang tranh chấp
(Đo vẽ xác định ranh giới, nhà, đất đang tranh chấp)

Kư hợp đồng với tổ chức đo vẽ. Thiếu người tham gia chứng kiến đo vẽ (do ṭa án triệu tập), không tiến hành đo vẽ được, sẽ dời lại lần kế tiếp.

 (22)

Quyết định đưa vụ án ra xét xử (Sơ thẩm)
(Ṭa án ra quyết định đưa vụ án ra xét xử, gửi cho tất cả các đương sự, cơ quan tiến hành tố tụng)

Ṭa án gửi trực tiếp, hoặc gửi bưu điện, hoặc thông qua văn pḥng thừa phát lại "tống đạt văn bản tố tụng"

 (23)

Yêu cầu ṭa án hoăn phiên ṭa (Lần 1)
(Khi đương sự, luật sư, luật gia cần thời gian để sao chụp hồ sơ, tài liệu, nghiên cứu vụ án, hoặc v́ lư do chính đáng)

Yêu cầu ṭa án hoăn phiên toàn, nếu có lư do chính đáng

 (24)

Yêu cầu ṭa án hoăn phiên ṭa (Lần 2)
(Khi đương sự, luật sư, luật gia cần thời gian để sao chụp hồ sơ, tài liệu, nghiên cứu vụ án, hoặc v́ lư do chính đáng)

Ṭa án có thể không chấp nhận, và xét xử vắng mặt

 (25)

Tham gia tố tụng tại phiên ṭa sơ thẩm
(Cung cấp chứng cứ tại ṭa án, Yêu cầu thay đổi người tiến hành tố tụng, tham gia hỏi đáp, tranh luận, nghị án)

Có thể yêu cầu ṭa án cung cấp bản sao biên bản phiên ṭa, ngay sau khi tuyên án

 (26)

Bản án sơ thẩm
(Ṭa án ra quyết định Chấp thuận hoặc không chấp thuận yêu cầu khởi kiện của nguyên đơn. Buộc nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan, người làm chứng phải làm, thực hiện….)

Ṭa án cung cấp Bản án (có kư tên, đóng dấu) trong thời hạn 3 ngày làm việc (án chưa có hiệu lực pháp luật)

 (27)

Đơn kháng cáo
(Kháng cáo toàn bộ nội dung bản án sơ thẩm, hoặc kháng cáo một phần nội dung bản án)

Thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Ṭa án xét xử. Nêu rơ lư do kháng cáo

 (28)

Đơn yêu cầu ṭa án kháng nghị bản án sơ thẩm
(Kháng cáo toàn bộ nội dung bản án sơ thẩm, hoặc kháng cáo một phần nội dung bản án)

Thời hạn 30 ngày, kể từ ngày Ṭa án xét xử.

 (29)

Đơn yêu cầu Viện kiểm sát kháng nghị bản án sơ thẩm
(Kháng cáo toàn bộ nội dung bản án sơ thẩm, hoặc kháng cáo một phần nội dung bản án)

Thời hạn 30 ngày, kể từ ngày Ṭa án xét xử.

 (30)

Chuyển hồ sơ vụ án đến ṭa án cấp phúc thẩm
(Ṭa án cấp sơ thẩm chuyển hồ sơ vụ án đến ṭa án cấp phúc thẩm, để giải quyết theo yêu cầu kháng cáo, Quyết định kháng nghị của ṭa án, viện kiểm sát)

Trong thời gian khoảng 30 ngày làm việc

 (31)

Ṭa án cấp phúc thẩm thụ lư vụ án
(thụ lư vụ án, khi đủ điều kiện luật định)

Khoảng 30 ngày, sau khi thụ lư vụ án, Ṭa án cấp phúc thẩm ra giấy triệu tập đương sự

 (32)

H̉A GIẢI LẦN 1 (phúc thẩm)
(Ṭa án triệu tập nguyên đơn, bị đơn, người làm chứng, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến ṭa án để ḥa giải, cung cấp chứng cứ)

Đương sự cung cấp chứng cứ mới (nếu có)

 (33)

H̉A GIẢI LẦN 2 (phúc thẩm), nếu ṭa án thấy cần thiết
(Ṭa án triệu tập nguyên đơn, bị đơn, người làm chứng, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến ṭa án để ḥa giải, cung cấp chứng cứ)

 

 (34)

Quyết định đưa vụ án ra xét xử (Phúc thẩm)
(Ṭa án ra quyết định đưa vụ án ra xét xử, gửi cho tất cả các đương sự, cơ quan tiến hành tố tụng)

 

 (35)

Yêu cầu ṭa án hoăn phiên ṭa phúc thẩm (Lần 1)
(Khi đương sự, luật sư, luật gia cần thời gian để sao chụp hồ sơ, tài liệu, nghiên cứu vụ án, hoặc v́ lư do chính đáng)

Yêu cầu ṭa án hoăn phiên toàn, nếu có lư do chính đáng

 (36)

Yêu cầu ṭa án hoăn phiên ṭa phúc thẩm (Lần 2)
(Khi đương sự, luật sư, luật gia cần thời gian để sao chụp hồ sơ, tài liệu, nghiên cứu vụ án, hoặc v́ lư do chính đáng)

Ṭa án có thể không chấp nhận, và xét xử vắng mặt

 (37)

Tham gia tố tụng tại phiên ṭa phúc thẩm
(Cung cấp chứng cứ tại ṭa án, Yêu cầu thay đổi người tiến hành tố tụng, tham gia hỏi đáp, tranh luận, nghị án)

 

 (38)

Bản án phúc thẩm
(Ṭa án ra quyết định Chấp thuận hoặc không chấp thuận yêu cầu khởi kiện của nguyên đơn. Buộc nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan, người làm chứng phải làm, thực hiện….)

Bản án có hiệu lực ngay khi ṭa án tuyên án. Không được kháng cáo. Ṭa án, kiện kiểm sát có thể kháng nghị

 (39)

Chuẩn bị hồ sơ yêu cầu thi hành án
(Yêu cầu chi cục thi hành án, hoặc Văn pḥng thừa phát lại thi hành bản án có hiệu lực của ṭa án)

 

 (40)

Đơn yêu cầu thi hành án
(Phải có đơn Yêu cầu chi cục thi hành án, hoặc Văn pḥng thừa phát lại thi hành bản án có hiệu lực của ṭa án)

Nộp bưu điện (để lấy dấu), sau đó nộp trực tiếp tại chi cục thi hành án, hoặc văn pḥng thừa phát lại

 (41)

Lệ phí thi hành án
(Phải có đơn Yêu cầu chi cục thi hành án, hoặc Văn pḥng thừa phát lại thi hành bản án có hiệu lực của ṭa án)

Khoảng 5% giá trị được thi hành án

 (42)

Tự nguyện thi hành án
(Thông báo tự nguyện thi hành án trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày người được thi hành án đă hoàn thành xong các thủ tục yêu cầu thi hành án, nộp lệ phí thi hành án)

 

 (43)

Cưỡng chế thi hành án
(Hết thời gian tự nguyện thi hành án)

 

 (44)

Tổ chức đo vẽ hiện trạng nhà, đất
(Đo vẽ phục vụ cho giám định, bán đấu giá tài sản, chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng bất động sản)

 

 (45)

Định giá tài sản thi hành án
(Các đương sự có yêu cầu, hoặc cơ quan thi thành án tổ chức giám định)

 

 (46)

Phát sinh tranh chấp liên quan đến tài sản thi hành án
(Có đơn tranh chấp gửi cơ quan thi hành án)

 

 (47)

Thỏa thuận mua bán tài sản thi hành án
(Các bên đương sự tự nguyện thỏa thuận mua bán tài sản)

 

 (48)

Bán đấu giá tài sản thi hành án
(Niêm yết công khai, tổ chức đấu giá)

 

 (49)

Chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản đấu giá
(Hợp đồng chuyển nhượng, nộp thuế, đăng bộ)

 

 (50)

Bàn giao tài sản trúng đấu giá
(Cơ quan thi hành án tổ chức bàn giao tài sản cho người trúng đấu giá, sau khi đă hoàn tất thủ tục đăng bộ sang tên)

 

 (51)

Tạm đ́nh chỉ thi hành án
(Khi có quyết đinh giám đốc thẩm: hủy bản án có hiệu lực pháp luật của ṭa án, hoặc có tranh chấp liên quan đến tài sản thi hành án)

Có tranh chấp, đă được ṭa án thụ lư vụ án, hoặc có quyết định giám đốc thẩm (hủy bản án của ṭa án)

 (52)

Đ́nh chỉ thi hành án
(Khi đương sự đă thi hành xong bản án)

Đă thi hành án xong

 (53)

Đơn yêu cầu ṭa án kháng nghị bản án phúc thẩm
(Kháng cáo toàn bộ nội dung bản án sơ thẩm, hoặc kháng cáo một phần nội dung bản án)

 

 (54)

Đơn yêu cầu Viện kiểm sát kháng nghị bản án phúc thẩm
(Kháng cáo toàn bộ nội dung bản án sơ thẩm, hoặc kháng cáo một phần nội dung bản án)

 

 (55)

Chuyển hồ sơ vụ án đến ṭa án cấp giám đốc thẩm
(Ṭa án cấp sơ thẩm chuyển hồ sơ vụ án đến ṭa án cấp phúc thẩm, để giải quyết theo yêu cầu kháng cáo, Quyết định kháng nghị của ṭa án, viện kiểm sát)

 

 (56)

Quyết định giám đốc thẩm
(Hủy bản án sơ thẩm, bản án phúc thẩm: do có sai lầm trong việc xét xử vụ án, vi phạm thủ tục tố tụng...)

Hủy án không có định hướng xét xử, hoặc có định hướng

 

Tiếp tục các thủ tục: Sơ thẩm - Phúc thẩm - Giám đốc thẩm

 

 

 

   

                     


 

Thông tin liên hệ

TROBI & PARTNERS

               

Bitexco Financial Tower

2 Hải Triều, phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM

 

Vietcombank Tower

68 Nguyễn Huệ, phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM

 

               

Điện thoại: 028 6688 0707    eMail: support@trobigroup.com